Từ điển Thiều Chửu
燐 - lân
① Lửa ma chơi. ||② Chất lân (Phosphorus), một thứ nguyên chất lấy ở trong xương trâu dê ra, có không khí vào là chảy ngay, nay hay dùng làm diêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
燐 - lân
Tên một hoá chất, ta cũng gọi là chất Lân, tức chất Phosphore.